Xin chào mọi người, bài viết hôm nay 8x sẽ hướng dẫn một số lệnh cơ bản dành cho bot khi mọi người tạo host trên Mobaz-Client nhé.
Lưu ý: chỉ người tạo host mới có quyền thực thi các lệnh trong host đó nhé.
!ping hoặc !p: ping tất cả mọi người có trong host của bạn.
!start hoặc !s: start game.
!open+slot hoặc !o+slot: open slot tương ứng (VD: !open 2 hoặc !o 2 )
!close+slot hoặc !c+slot: close slot tương ứng (VD: !close 2 hoặc !c 2 )
!swap+slot+slot: đổi vị trí 2 slot cho nhau (VD: !swap 6 9 )
!kick+slot: kick slot tương ứng, khi kick người đó sẽ ko thể join lại (VD: !kick 2 )
!comp+slot+độ khó: xin computer có độ khó tương ứng ở slot tương ứng (VD: !comp 5 1 )
***Độ khó bao gồm: 0 là Easy, 1 là Nornal, 2 là Insane.
!unhost: hủy bỏ host hiện tại.
CƠ CẤU ROOM TRONG MOBAZ
Tên room | Admin(*) | Số bot(*) | User Limited(*) | Map(*) |
MobaZ Basic | MobaVietnam | 0 | 10.000 | Không |
MobaZ Dota Host | MobaVietnam | 4 | 225 | DotA v6.83d |
MobaZ LoD Host | MobaVietnam | 4 | 225 | DotA v6.85i LoD |
MobaZ DDay Host | MobaVietnam | 3 | 125 | DDay: Judgement 19.9b |
MobaZ Thiên Kiếm Host | MobaVietnam | 3 | 125 | ThienKiem v6.5 |
MobaZ LegionTD Host | MobaVietnam | 3 | 125 | Legion TD Mega 4.1×20 |
MobaZ Divide and Fight Host | MobaVietnam | 3 | 125 | D&F SV 1.28B, RV1.28B |
MobaZ Imba Host | MobaVietnam | 3 | 125 | Imba v2.6EN, Imba 2018 V.4EN |
MobaZ Custom Host | MobaVietnam | 3 | 125 | Custom Map |
MobaZ Giải Đấu (Private) (Mua riêng) | MobaVietnam | 1 | 12 | DotA 6.83d, Lod 6.85i |
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các lệnh có sẵn trong map Dota hiện tại dưới đây. Trong warcraft nhớ thêm “-” trước lệnh để thực thi. VD: -ap, -ar, -sd, -test…Lưu ý: Các room đều có thể thấy host của nhau, nên bạn vào room nào cũng được, khi vào battle đều sẽ thấy tất cả các host của các room.
Admin: Chủ room hoặc người tạo room
Số bot: Bot có chức năng tạo host tự động khi người chơi gửi yêu cầu tạo host về server. Mỗi bot có thể tạo được 1 host tại 1 thời điểm. Tổng số bot tương ứng với tổng số host tạo cùng lúc của room. VD room có 4 bot thì có thể tạo 4 host cùng một thời điểm. Bạn phải chờ 1 trong 4 host trên start game thì mới có thể tạo host tiếp.
User Limited: Số user tối đa của room.
Map: Map dùng để tạo host của room.
Các lệnh phổ biến khi khởi đầu game: | |
ap | All Pick. Mỗi người chơi được quyền pick 1 hero. |
ar | All Random. Mỗi người chơi được cho ngẫu nhiên 1 hero. |
rd | Random Draft. Chọn ra 20 hero ngẫu nhiên và các người chơi luân phiên pick |
sd | Single Draft. Mỗi người chơi chọn 1 trong 3 hero (1 int, 1 strength, 1 agility) được phát ngẫu nhiên. |
cd | Captains Draft. 24 hero được chọn ra, 2 đội lần lựợt ban/pick. |
cm | Captains Mode.2 đội luân phiên ban/pick hero (Thứ tự pick tham khảo ở Changelog Dota 6.69). |
em | Easy Mode. Trụ yếu hơn, số tiền nhận được mỗi 2 giây sẽ tăng lên gấp đôi. |
dm | Death Match. Khi chết bạn sẽ được phát 1 hero mới khi hồi sinh. Có thể dùng lệnh -lives # để định số kill cần có để thắng. Có sub-mode nd sẽ loại bỏ thời gian chờ hồi sinh |
Các lệnh cho host: | |
test | Bật chế độ test map |
rs | Random Side. Mỗi đội được ngẫu nhiên chọn bên (Sentinel/Scourge). |
du | Duplicate. Cho phép 1 hero được pick nhiều lần bởi các người chơi (không có geomancer) |
sp | Shuffle Players. Xáo trộn người chơi 2 đội |
xl | Mode đánh giải trước đây, giờ không còn được dùng |
om | Only Mid. Creep chỉ ra ở lane mid. |
ot | Only Top. Creep chỉ ra ở lane Top. |
ob | Only Bot. Creep chỉ ra ở lane Bot. |
sc | Super Creeps. Mỗi 10 phút sẽ cho ra 1 con creep đặc biệt ở 1 lane bất kì. |
lm | League Mode. 2 đội luân phiên pick hero |
mm | Mirror Mode. Sau 1′, mỗi đội sẽ có 1 hero giống nhau cho cả 5 thành viên đội đó |
tr | Team Random. Tương tự All Random nhưng mỗi team sẽ được random 1 đội hình hero cân bằng. |
mr | Mode Random. Để cho hệ thống chọn ngẫu nhiên mode game |
vr | Vote Random. Bạn sẽ được 1 hero ngẫu nhiên từ một nhóm hero đã qua quá trình bầu chọn |
rv | Reverse. Pick hero cho đối phương thay vì cho mình |
oi | Observer Info. Tắt những thông tin hiển thị không cần thiết cho obs |
sh | Same Hero. Tất cả người chơi sẽ chơi hero giống host |
aa | All Agility. Chỉ dùng hero Agiliti |
ai | All Intelligence. Chỉ dùng hero Intelligence |
as | All Strength. Chỉ dùng hero Strength |
id | Item Drop. Khi chết sẽ có khả năng rơi đồ trong người |
np | No Power ups. Không có rune |
nt | No Top. Creep không ra ở lane Top |
nm | No Mid. Creep không ra ở lane Mid |
nb | No Bot. Creep không ra ở lane Bot |
ns | No Swap. Không cho swap hero |
nr | No Re pick. Không cho repick hero |
pm | Pooling Mode. Có thể pump đồ cho đồng đội. |
mi | Mini Heroes. Các hero có kích cỡ bằng 1 nửa kích cỡ gốc |
fr | Fast Re spawn. Giảm thời gian chờ hồi sinh đi 50% |
mo | Melee Only. Chỉ dùng Melee hero |
ro | Ranged Only.Chỉ dùng ranged hero |
er | Experimental Runes. Sử dụng hệ thống rune 3′ sẽ ra ở cả 2 đầu sông |
so | Switch On. Bật chế độ Switch team. Switch bằng lệnh Switch <số thứ tự người chơi muốn switch>, các món đồ của quitter có thể được mở bằng lệnh -unlock (2/3 số người chơi team đó đánh) |
zm | Zoom mode. Observers sẽ có góc nhìn rộng hơn |
cp | Capture Point. Mode game đặc biệt, tạo ra các điểm Capture, khi chiếm giữ sẽ cung cấp aura cho cả đội |
wtf | Fun mode. Skill không có cooldown và mất mana |
rollon | Cho phép dùng lệnh roll |
rollof | Không cho phép dùng lệnh roll |
Lệnh cho người chơi: | |
tips | Đưa cho bạn vài gợi ý cách chơi hero đó |
random | Gõ khi đang pick hero, bạn sẽ được 1 hero ngẫu nhiên nhưng bù lại sẽ không mất 250gold |
random int | Random Intelligence. Random 1 hero int, giữ lại 150 gold |
random str | Random Strength. Random 1 hero str, giữ lại 150 gold |
random agi | Random Agiliti. Random 1 hero agi, giữ lại 150 gold |
ma | matchup. Hiển thị tên và level của người chơi đối phương |
ms | movement speed. Hiển thị tốc độ chạy hiện tại của hero |
apm | Action Per minute. Hiển thị Tốc độ điều khiển hero của các người chơi |
cs | cs Creep stat. Hiển thị số creep đã giết/deny (kể cả neutrals) |
switch | Cho phép tráo 2 người chơi giữa 2 team khác nhau. Khi có người đánh lệnh này, mọi người chơi trong game phải -ok để đồng ý hoặc -no để bác bỏ, chỉ cần 1 người -no thì lệnh cũng bị bỏ |
cson | Creep Stat On. Đã được tích hợp vào bảng điểm, không cần thiết nữa |
es | Enable Selection Help. Bật chế độ trợ giúp khi pick |
ds | Disable Selection Help. Tắt chế độ trợ giúp khi pick |
c | Center. Giữ cố định camera lên hero. |
co | Tắt chế độ cố định camera |
disablehelp | Chặn một số spell của đồng đội khỏi việc cast vào người mình, đồng thời không cho đồng đội pick item của mình ở khu vực foutain |
enablehelp | Bật lại chế độ trên |
unstuck | Ngưng hoạt động của hero trong 60s sau đó tự động di chuyển hero về foutain |
recreate | Sử dụng để sửa bug với các hero Lycanthrope, Lifestealer, Dragon Knight, Soul Keeper, and Tormented Soul. |
swap # | Yêu cầu đổi hero với người chơi khác |
showmsg | Hiển thị các dòng thông báo trong game (như Killing spree, ultra kill, owning, v..v.. |
hidemsg | Ẩn các dòng thông báo trong game (như Killing spree, ultra kill, owning, v..v.. |
showdeny | Hiển thị dấu chấm thang khi deny |
hidedeny | Ẩn dấu chấm thang khi deny |
quote # | Phát lời nói thứ # của hero. Nếu chỉ -quote thì sẽ phát ngẫu nhiên |
weather rain | Hiện thời tiết mưa |
weather snow | Hiện thời tiết tuyết rơi |
weather moonlight | Hiện thời tiết có ánh trăng |
weather wind | Hiện thời tiết gió |
weather random | Hiện thời tiết ngẫu nhiên |
weather off | Không hiện thời tiết |
di | Bật creep stat và hiện dấu ! khi deny nhưng giờ đã mặc định bật nên không còn tác dụng. |
don | Hiện thời gian chờ hồi sinh. không còn tác dụng |
doff | Ẩn thời gian chờ hồi sinh |
roll # | Hiện 1 số ngẫu nhiên trong khoảng từ 1 đến # |
hhn | Ẩn tên hero khi người chơi chat |
mute | Tắt âm thanh |
clear | Xóa tất cả các tin báo hiện có trên màn hình |
ii | Item Info. Hiện item của đồng đội trên bảng điểm |
gameinfo | Hiện thông tin về những mode game đang chơi |
kickafk # | Dùng để kick 1 người chơi ở trạng thái afk quá 5′ |
mines | Cho biết số bom đã đặt khi chơi techies. |
mc | Cho biết đã Multi cast bao nhiêu lần khi chơi Orge Magi |
fs | Cho biết đã tăng bao nhiêu strength từ skill Flesh heap của Pudge |
int | Cho biết đã tăng bao nhiêu Int từ skill Last Word của Silencer |
ha | Cho biết độ chính xác của Meat hook và Hook shot tính tới thời điểm hiện tại |
aa | Cho biết độ chính xác của Elune’s Arrow tính tới thời điểm hiện tại |
invokelist | Hiện công thức ghép skill của invoker |
gg | Cho biết đã tăng bao nhiêu gold từ skill Goblin’s Greed của Alchemist |
rh | Hiện tên 1 hero ngẫu nhiên. Alias: -rollhero. |
water red | Nước sông thành màu đỏ |
water green | Nước sông thành màu lục |
water blue | Nước sông thành màu xanh (màu mặc định) |
water #r #g #b | Chỉnh màu nước sông theo chế độ pha trộn màu RGB |
water random | Nước sông thành 1 màu ngẫu nhiên |
music | Chơi 1 bản nhạc. -music sẽ cho danh sách các bản nhạc và cú pháp |
rickroll | Trích lại 1 câu hát |
Lệnh cho mode -test hay Single Player | |
lvlup # | Tăng level của tất cả hero lên # level |
refresh | Reset cooldown của tất cả các skill, đồng thời tăng máu và mana của hero đó lên 100% |
spawncreeps | Một wave creep sẽ tự động được tạo ra thêm ở tất cả các lane của 2 team |
powerup | Tạo rune |
neutrals | Tạo creep neutrals |
kill | Kết liễu hero được pick gần đây nhất. Được tính là “kill him self” |
gold # | Tăng gold lên # |
time # | Đặt giờ trong ngày. Giờ này là giờ của thế giới War chứ không phải giờ người chơi (giá trị # từ 1 đến 24) |
killsent | Giết hết creep Sentinel |
killscourge | Giết hết creep Scourge |
killall | Giết hết tất cả creep |
noherolimitt | Cho phép pick nhiều hero |
trees | Tạo lại cây |
killwards | Hủy tất cả ward t rên bản đồ |
spawnon | Bật chế độ tự động tạo creep. Chế độ mặc định |
spawnoff | Tắt chế độ tự động tạo creep. |
roshan | Tạo lại Roshan. |