Hướng dẫn sử dụng Items DotA
Stt | IMG | Tên | Tác Dụng | Công Thức | Giá |
Protectorate | |||||
1 | ![]() |
Assault Cuirass |
+10 armor |
![]() ![]() ![]() ![]() |
5,250 |
2 | ![]() |
Heart of Tarrasque | +300hp +40 Strength +2% HP regeneration (nếu nhận sát thương sẽ cooldown 6s hiệu ứng regen) |
![]() ![]() ![]() |
5,500 |
3 | ![]() |
Black King Bar | +10 Strength +24 damage Hiệu ứng Avatar (active) miễn nhiễm phép trong 10/9/8/7/6/5 seconds thời gian. Cooldown 80s. |
![]() ![]() ![]() |
3,975 |
4 | ![]() |
Shivas Guard | +15 armor +30 inteligence, Hiệu ứng Freezing Aura (passive): -40% attack speed aura cho kẻ địch Hiệu ứng Arctic Blast (active) -40% movement speed, gây ra 200 damage. Cooldown 30s, Mana cost 100. |
![]() ![]() ![]() |
4,700 |
5 | ![]() |
Bloodstone |
+500 hp |
![]() ![]() ![]() |
4,900 |
6 | ![]() |
Linkens Sphere | +6 HP regen/second +150% mana regen +15 All Stats +10 damage Blocks một phép thuật targeted mỗi 17s (passive) |
![]() ![]() ![]() |
5175 |
7 | ![]() |
Crimson Guard | +250 HP +2 All stats +5 armor +6 HP Regen. Hiệu ứng Damage Block (passive): +80% cơ hội block 40 damage (20 damage với hero tay dài) Hiệu ứng Guard (Active): tăng lên 100% cơ hội block 50 damge và +2 armor |
![]() ![]() ![]() |
3,850 |
8 | ![]() |
Vanguard | +6 HP regen/giây +250 HP Hiệu ứng Damage Block (passive): +80% cơ hội block 40 damage (20 damage với hero tay dài) |
![]() ![]() ![]() |
2,225 |
9 | ![]() |
Blade Mail | +22 damage +6 armor +10 intelligence, Hiệu ứng Damage Return (active) phản lại 100% damage trong 4s |
![]() ![]() ![]() |
2,200 |
10 | ![]() |
Soul Booster | +450 HP, +400 mana, +100% mana regen, +4HP regen/secon | ![]() ![]() ![]() |
3,300 |
11 | ![]() |
Hood of Defiance | +30% kháng phép +9 hp regen |
![]() ![]() ![]() ![]() |
2,125 |
12 | ![]() |
Manta Style | +26 Agility +10 Intelligence +10 Strength +15% attack speed 10% movement speed Hiệu ứng Mirror Image (active): tạo ra 2 bóng, gây dmg bằng 28% hero mỗi bóng, bóng nhận 400% damage so với hero. |
![]() ![]() ![]() |
4950 |
Arcane Sanctum | |||||
11 | ![]() |
Hex/Guinsoo’s Scythe of Vyse | +35 Intelligence +150% mana regen +10 Strength +10 Agility Hiệu ứng Hex (active) biến mục tiêu thành gà trong 3.5 seconds |
![]() ![]() ![]() |
5,675 |
12 | ![]() |
Orchid Malevolence | +25 inteligence +30 damage +30% attack speed +150% mana regen Hiệu ứng Soul Burn (active): silent đối tượng 5s, khuyến đại 30% damage gây ra |
![]() ![]() ![]() |
4,125 |
13 | ![]() |
Eul’s Scepter of Divinity | +10 Intelligence +150% Mana regen +40 Movement Speed Hiệu ứng Cyclone (active):lốc quân địch hoặc bản thân trong 2.5s |
![]() ![]() ![]() ![]() |
2,850 |
14 | ![]() |
Force Staff | +10 Intelligence +3 HP regen Hiệu ứng Force (active): đẩy một đơn vị bất kỳ đi 600 đơn vị. |
![]() ![]() ![]() |
2,250 |
15 | ![]() |
Dagon 1 | +13 Intelligence +9 damage +3 All Stats Hiệu ứng Energy Burst (active):gây 400 damage phép cho một đối tượng |
![]() ![]() ![]() |
2,720 |
16 | ![]() |
Dagon 2 | +13 Intelligence +9 damage +3 All Stats Hiệu ứng Energy Burst (active):gây 500 damage phép cho một đối tượng |
![]() ![]() |
3,970 |
17 | ![]() |
Dagon 3 | +13 Intelligence +9 damage +3 All Stats Hiệu ứng Energy Burst (active) gây 600 damage phép cho một đối tượng |
![]() ![]() ![]() |
5,220 |
18 | ![]() |
Dagon 4 | +13 Intelligence +9 damage +3 All Stats Hiệu ứng Energy Burst (active) gây 700 damage phép cho một đối tượng |
![]() ![]() ![]() ![]() |
6,470 |
19 | ![]() |
Dagon 5 | +13 Intelligence +9 damage +3 All Stats Hiệu ứng Energy Burst (active) gây 800 damage phép cho một đối tượng |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
7,720 |
20 | ![]() |
Necronomicon 1 | +15 Intelligence +6 Strength Demonic Summoning (active): triệu hồi 2 Demon With |
![]() ![]() ![]() |
2,700 |
21 | ![]() |
Necronomicon 2 | +15 Intelligence +6 Strength Demonic Summoning (active): triệu hồi 2 Demon With |
![]() ![]() |
3,950 |
22 | ![]() |
Necronomicon 3 | +15 Intelligence +6 Strength Demonic Summoning (active): triệu hồi 2 Demon With, có thể nhìn thấy các đơn vị invisible |
![]() ![]() ![]() |
5,200 |
23 | ![]() |
Aghanim’s Scepter | +10 all attributes +200 HP +150 Mana Nâng cấp ultimate quan trọng cho các hero như: Zeus, Bane, Earthshaker, Chen, Clock, Shadow Priest, Huskar, Invoker, Juggernaut, Terrorblade, Lina, Lion, Moon Rider, Necrolyte, Nightstalker, Pandaren Brewmaster, Pudge, Pugna, Queen of Pain, Shadow Shaman, Crystal Maiden, Spiritbreaker, Sand King, Jakiro, Undying, Vengeful Spirit, Venomancer, Faceless Void, Windrunner and Witch Doctor. |
![]() ![]() ![]() ![]() |
4,200 |
24 | ![]() |
Refresher Orb | +5 HP regen/second +200% mana regen +40 damage +6 Intelligence +10 Attack Speed Hiệu ứng Reset Cooldown (active): đưa tất cả kỹ năng và items cooldown về 0 |
![]() ![]() ![]() |
5,225 |
25 | ![]() |
Veil of Discord | +6 all stats +6 HP regen +6 damage Hiệu ứng Discord (active): giảm 25% kháng phép của quân địch trong 25s |
![]() ![]() ![]() |
2,670 |
26 | ![]() |
Rod of Atos | +25 Intelligence +350 Hp Hiệu ứng Cripple (active): làm chậm tốc độ di chuyển một đối tượng đi 60% trong 4s |
![]() ![]() ![]() |
3,100 |
Supportive | |||||
27 | ![]() |
Mekansm | +5 to all stats +5 armor +4 HP regen aura Hiệu ứng Heal (active) +2 armor, 250hp trong 750 AoE. Mana 150 cast. |
![]() ![]() ![]() |
2,300 |
28 | ![]() |
Natherezim Buckler | +5 armor +2 all stats Hiệu ứng Area bonus armor (active) +2 armor cho tất cả đồng minh lân cận |
![]() ![]() ![]() |
800 |
29 | ![]() |
Headdress of Rejuvenation | +2 all stats +3 hp regen aura |
![]() ![]() ![]() |
600 |
30 | ![]() |
Vladmir’s Offering | +16% Vampiric Aura (melee) +2HP regen +15% Damage Aura Hiệu ứng Brilliance Aura +0.8 mana regen Hiệu ứng Devotion Aura +5 armor |
![]() ![]() ![]() ![]() |
2,075 |
31 | ![]() |
Ring of Basilius | +6 damage +1 armor Hiệu ứng Brilliance Aura +0.65 mana regen Hiệu ứng Devotion Aura +2 armor |
![]() ![]() |
525 |
32 | ![]() |
Ring of Aquila | +9 damage +6 Agility +3 all stats +1 armor, Hiệu ứng Brilliance Aura +0.65 mana regen Hiệu ứng Devotion Aura +2 armor |
![]() ![]() |
1,010 |
33 | ![]() |
Arcane Boots | +55 Movement Speed +250 Mana Hiệu ứng Replenish Mana (active) hồi 135 mana cho tất cả đồng minh trong 600 AOE |
![]() ![]() |
1,450 |
34 | ![]() |
Khadgard’s Pipe of Insight | +9 HP regen/s +30% kháng phép +4 HP regen/s aura Hiệu ứng Barrier (active) bảo vệ đồng minh xung quanh 500 AoE khỏi 400 damage phép trong thời gian 12s. Không có tác dụng nếu đồng minh dùng Pipe trong 50s tiếp theo. Cooldown 60s. |
![]() ![]() ![]() |
3,525 |
35 | ![]() |
Urn of Shadows | +50% Mana Regeneration + 6 Strength, Hiệu ứng Soul Release (active): nhận được 1 điểm nếu có bất kỳ hero địch nào chết gần bạn,mỗi điểm urn có thể hồi 400hp cho đồng đội hoặc gây 150 sát thương cho kẻ địch trong vòng 8s. |
![]() ![]() ![]() ![]() |
875 |
36 | ![]() |
Medallion of Courage | +7 armor +50% Mana regen. Hiệu ứng Valor (active): buff lên đồng minh (quân địch) sẽ +7(-7) armor đối tượng. Đồng thời bản thân cũng bị giảm 7 armor |
![]() ![]() ![]() |
1200 |
37 | ![]() |
Drum of Endurance | +9 all stats +3 damage +5% AS và MS aura Có 6 lần sử dụng Hiệu ứng Endurance (active): tăng 10% AS và MS cho đồng minh lân cận trong thời gian 8s. Có 6 lần sử dụng, khi dùng hết mua lại Recipe để tiếp tục sử dụng. |
![]() ![]() ![]() |
1850 |
38 | ![]() |
Tranquil Boots | +90 Movement Speed +4 armor +12 HP regen Nếu bạn tấn công hoặc bị tấn công bằng damage thường thì Tranquil Boots sẽ bị tắt và làm giảm 30 MS và 9HP regen. Để kích hoạt lại cần 15s cooldown |
![]() ![]() ![]() |
1,000 |
Ancient Weaponry | |||||
39 | ![]() |
Divine Rapier | +250 damage, bị rơi nếu người cầm chết | ![]() ![]() |
6,200 |
40 | ![]() |
Monkey King Bar | +88 damage +15 increased attack speed Hiệu ứng True Strike (passive) khiến các đòn đánh của bạn không thể bị miss, 35% cơ hội +100 damage và gây ministun lên kẻ địch. |
![]() ![]() ![]() |
5,400 |
41 | ![]() |
Radiance | +60 damage Hiệu ứng Damages all nearby opponents (passive) kẻ địch đứng trong vùng 650 AoE sẽ nhận sát thương là 50 damage/s. |
![]() ![]() |
5,150 |
42 | ![]() |
Butterfly | +30 Agility +30 damage +30% attack speed +35% Evasion |
![]() ![]() ![]() |
6,000 |
43 | ![]() |
Buriza-do Kyanon | +81 damage Hiệu ứng Critical Strike (passive) có 25% cơ hội nhân dmg lên 2.4x |
![]() ![]() ![]() |
5,550 |
44 | ![]() |
Crystalys | +30 damage, Hiệu ứng Critical strike (passive) có 10% cơ hội nhân dmg lên 1.75x |
![]() ![]() ![]() |
2,150 |
45 | ![]() |
Abyssal Blade | +100 damage +10 strength Hiệu ứng Bash (passive): có 25% cơ hội (melee), 10% cơ hội (ranged) gây ra 2s stun cho đối tượng khi đánh tay. Bash có 2s cooldown. Hiệu ứng Overwhelm (active): kích hoạt Bash lên đối tượng chỉ định, cooldown 60s, mana cost 150. |
![]() ![]() |
6,750 |
46 | ![]() |
Cranium Basher | +40 damage +6 Strength Hiệu ứng Bash (passive) :có 25% cơ hội (melee), 10% cơ hội (ranged) gây ra 1.4s stun cho đối tượng khi đánh tay. Bash có 2s cooldown. |
![]() ![]() ![]() |
2,950 |
47 | ![]() |
Battle Fury | +65 damage +150% mana regen +6 HP/sec regen, Hiệu ứng Cleaving Attack (passive, melee) tạo 35% gây dmg lan. |
![]() ![]() ![]() |
4,350 |
48 | ![]() |
Ethereal Blade | + 40 Agility + 10 Strength + 10 Intelligence Hiệu ứng Ether Blast (active) Phóng linh hồn vào một đơn vị chỉ định, biết đối tượng thành dạng ghost trong 3s. Nếu đối tượng là kẻ địch sẽ gây ra 2.5*số Agi của bạn (dmg phép) và slow chúng 45% trong 3s. Cooldown 30s, mana cost 150. |
![]() ![]() |
4,900 |
49 | ![]() |
Armlet of Mordiggian | +9 damage +15 attack speed +5 armor +7 hp regen Hiệu ứng Unholy Strength (active) +40 damage, +25% attack speed, + 25 Strength, đồng thời –40hp/sec |
![]() ![]() ![]() ![]() |
2,400 |
50 | ![]() |
Lothar’s Edge | +30 Attack Speed +22 damage Hiệu ứng Wind Walk (active): +20% movement speed trong 14s, gây thêm 175 backstab damage. Cooldown 28s, mana cost 75. |
![]() ![]() |
2,800 |
Enchant Artifacts | |||||
51 | ![]() |
Sange and Yasha | +16 Agility +16 Strength +16 damage +16 Attack Speed +16% Movement Speed +16% cơ hội gây ra Greater Maim (passive) Greater Maim: làm chậm kẻ địch 30% MS và 30% AS trong 4s. |
![]() ![]() |
4100 |
52 | ![]() |
Sange | +16 Strength +10 damage 15% cơ hội gây ra Lesser Maim (passive) Lesser Maim: lầm chậm kẻ địch 20% MS và 20% AS trong 6s. |
![]() ![]() ![]() |
2050 |
53 | ![]() |
Yasha | +16 Agility +10% movespeed +15 attack speed |
![]() ![]() ![]() |
2050 |
54 | ![]() |
Satanic | +25 Strength +20 damage +5 armor +25% lifesteal (Orb, passive) Hiệu ứng Unholy Rage (active): +175% lifesteal trong 3.5s. |
![]() ![]() ![]() |
6150 |
55 | ![]() |
Helm of the Dominator | +20 damage +5 armor +3HP regen +15% Lifesteal (Orb, passive) Hiệu ứng Dominate (active): thu phục 1 đơn vị creep dưới lv6. |
![]() ![]() |
1850 |
56 | ![]() |
Mask of Madness | 20% Lifesteal (Orb, passive) Hiệu ứng Berserk (active): +100% attack speed và +30% movement speed, đồng thời nhận thêm 30% dmg nhận vào. |
![]() ![]() |
1800 |
57 | ![]() |
Mjollnir | +80 attack speed +24 damage Hiệu ứng Chain Lightning (Orb, passive):có 25% cơ hội tạo tia sét gây ra 160 damage lan truyền qua 4 đơn vị nằm quanh 500 AoE của đơn vị bị đánh. Hiệu ứng Static Charge (active):có 20% cơ hội giật sét gây 200 damage lên kẻ tấn công bạn và 2 đơn vị đứng gần bạn. mana cost 50, cooldown 35s, hiệu ứng kéo dài 20s, 600 cast range |
![]() ![]() ![]() |
5700 |
58 | ![]() |
Maelstrom | +25 attack speed +24 damage Hiệu ứng Chain Lightning (Orb, passive) có 25% cơ hội tạo ra tia sét gây ra 120 damage lan truyền qua 4 đơn vị. |
![]() ![]() ![]() |
2800 |
59 | ![]() |
Diffusal Blade | +25/35 Agility +6/10 Intelligence Hiệu ứng Feedback (Orb, passive) đốt cháy 20/25 mana của đối tượng bị tấn công. Hiệu ứng Purge (active) làm chậm đối tượng, loại bỏ một số buff trên người đối tượng. Có 8 lần sử dụng. Có thể mua recipe để nâng cấp lên lv2. |
![]() ![]() ![]() ![]() |
3300 |
60 | ![]() |
Eye of Skadi | +25 All Stats +250 HP +250 Mana Hiệu ứng Cold attack (passive, orb): làm chậm kẻ địch bị tấn công đi 30% MS và 20% AS |
![]() ![]() ![]() ![]() |
5950 |
61 | ![]() |
Stygian Desolator | +60 damage Hiệu ứng Corruption (Orb, passive): giảm armor của đối tượng bị tấn công -6 trong 7s. |
![]() ![]() ![]() |
4400 |
62 | ![]() |
Heaven’s Halberd | +20 Strength +25 Damage +25% Evasion +15% cơ hội gây ra Lesser Main. Hiệu ứng Lesser Main (passive): giảm 30% MS và 20%AS kẻ địch Hiệu ứng Disarm (active): cấm đối tượng tấn công vật lý trong 4,5s (3s nếu là melee) |
![]() ![]() |
3850 |
Gateway Relics | |||||
63 | ![]() |
Boots of Travel | +100 movespeed Hiệu ứng Teleport (active): dịch chuyển bản thân đến vị trí của một đơn vị non-hero. |
![]() ![]() |
2450 |
64 | ![]() |
Phase Boots | +50 Movement Speed +24 Damage Hiệu ứng Phase (active): có khả năng đi xuyên các đơn vị hero hoặc creep đồng thời tăng 16% movement speed trong 4s |
![]() ![]() ![]() |
1350 |
65 | ![]() |
Power Treads | +50 Movement Speed +30 Attack Speed +8 chỉ số tùy chọn Hiệu ứng Switch Attribute (active): đổi chỉ số mỗi khi kích hoạt. |
![]() ![]() ![]() |
1400 |
66 | ![]() |
Soul Ring | +3 HP Regeneration +50% Mana Regeneration Hiệu ứng Sacrifice (active): đánh đổi 150 HP bản thân để lấy 150 Mana sử dụng trong 10s. Sau 10s mana bonus sẽ tự biến mất. |
![]() ![]() ![]() |
800 |
67 | ![]() |
Hand of Midas | +30% attack speed Hiệu ứng Transmute (active): chuyển hóa creep thành gold, nhận được gấp 2.5 lần Exp và 190 gold. |
![]() ![]() |
1900 |
68 | ![]() |
Oblivion Staff | +6 intelligence +10% attack speed +15 damage +75% mana regen |
![]() ![]() ![]() |
1675 |
69 | ![]() |
Perseverance | +10 damage +5 hp regen +125% mana regen |
![]() ![]() |
1750 |
70 | ![]() |
Poor Man’s Shield | +6 Agility 100% cơ hội block 20 dmg từ hero (10 cho ranged), 60% cơ hội block 20 dmg từ non-hero (10 cho ranged) |
![]() ![]() ![]() |
550 |
71 | ![]() |
Bracer | +3 Agility +3 Intelligence +6 Strength +3 Damage |
![]() ![]() ![]() |
525 |
72 | ![]() |
Wraith Band | +6 Agility +3 Intelligence +3 Strength +3 Damage |
![]() ![]() ![]() |
485 |
73 | ![]() |
Null Talisman | +3 Agility +6 Intelligence +3 Strength +3 Damage |
![]() ![]() ![]() |
470 |
74 | ![]() |
Magic Wand | +3 all stats Hiệu ứng Energy Charges (active): Tích trữ điểm (tối đa là 17) khi đứng gần kẻ địch sử dụng spell. Mỗi điểm có khả năng hồi phục 15 hp và mana |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
500 |
Cache of Quel Thelan | |||||
75 | ![]() |
Gloves of Haste | +15% Attack Speed | 500 | |
76 | ![]() |
Mask of Death | 15% life steal (Orb Effect) | 900 | |
77 | ![]() |
Ring of Regeneration | +2HP regen/seconds | 350 | |
78 | ![]() |
Kelen’s Dagger | Hiệu ứng Blink (active): Dịch chuyển một khoảng cách 1200 distance, điều kiện là bạn không nhận damage trong 3s. | 2250 | |
79 | ![]() |
Sobi Mask | +50% mana regeneration | 325 | |
80 | ![]() |
Boots of Speed | Increase movespeed by 50 | 450 | |
81 | ![]() |
Gem of True Sight | Người cầm có thể nhìn thấy các unit invisible | 900 | |
82 | ![]() |
Planeswalker’s Cloak | 15% spell resistance | 550 | |
83 | ![]() |
Magic Stick | Hiệu ứng Energy Charges (active): Tích trữ điểm (tối đa là 10) khi đứng gần kẻ địch sử dụng spell. Mỗi điểm có khả năng hồi phục 15 hp và mana | 200 | |
84 | ![]() |
Talisman of Evasion | + 25% Evasion | 1800 | |
85 | ![]() |
Ghost Scepter | +7 all stats Hiệu ứng Ghost Form (Active): chuyển bản thân thành dạnh Ghost trong 4s, không thể tấn công vật lý đồng thời nhận thêm 40% sát thương phép. |
1600 | |
86 | ![]() |
Shadow Amulet | +30 Attack Speed Hiệu ứng Fade (Active): Ẩn mình dần dần và invisible sau 1,5s. Nếu bạn di chuyển hiệu ứng sẽ bị dừng lại. |
1400 |
Ancient of Wonders | |||||
87 | ![]() |
Clarity Potion | Phục hồi 150 mana trong vòng 40s. | 50 | |
88 | ![]() |
Healing Salve | Phục hồi 400 HP trong vòng 10s. | 110 | |
89 | ![]() |
Ancient Tango of Essifation | Hồi 115 hp trong 16s, có 4 lần sử dụng | 125 | |
90 | ![]() |
Bottle | Có 3 lần sử dụng, có thể sạc đầy bằng cách dùng bottle ăn rune hoặc về fountain, mỗi lần sử dụng hồi phục 135 hp and 70 mana | 700 | |
91 | ![]() |
Observer Wards | 2 invisible wards, giữ tầm nhìn trong vòng 7 minutes, nhưng không nhìn được các unit invisible | 200 | |
92 | ![]() |
Dust of Appearance | Quét trong bán kinh 1050 để phát hiện unit invisible, có 2 lần sử dụng | 180 | |
93 | ![]() |
Animal Courier | Một sinh vật đi bộ dùng dể vận chuyển items. Có 6 ô chứa đồ, có thể nâng cấp lên chim để vận chuyển nhanh hơn. | 120 | |
94 | ![]() |
Scroll of Town Portal | Dịch chuyển bản thân đến 1 công trình đồng minh, cooldown 65s, mana cost 75 | 100 | |
95 | ![]() |
Smoke of Deceit | Biến người chơi và tất cả các đơn vị đồng minh do người chơi điều khiển trong bán kính 1200 trở nên vô hình và tăng thêm 15% tốc độ di chuyển trong 35 giây. Tấn công hoặc di chuyển trong phạm vi 1025 của tướng hoặc tháp của đối phương sẽ phá vỡ khả năng tàng hình. |
100 | |
96 | ![]() |
Flying Courier | Một sinh vật biết bay dùng để vận chuyển items,có 6 ô chứa đồ. Có khả năng tăng tốc. (150 hp, 10 armor) | ![]() ![]() |
340 |
Sena the Accesorizer | |||||
97 | ![]() |
Gauntlets of Ogre Strength | +3 Strength | 150 | |
98 | ![]() |
Slippers of Agility | +3 Agility | 150 | |
99 | ![]() |
Mantle of Intelligence | +3 Intelligence | 150 | |
100 | ![]() |
Ironwood Branch | +1 to all stats | 50 | |
101 | ![]() |
Belt of Giant Strength | +6 Strength | 450 | |
102 | ![]() |
Boots of Elvenskin | +6 Agility | 450 | |
103 | ![]() |
Robe of the Magi | +6 Intelligence | 450 | |
104 | ![]() |
Circlet of Nobility | +2 to all stats | 165 | |
105 | ![]() |
Ogre Axe | +10 Strength | 1000 | |
106 | ![]() |
Blade of Alacrity | +10 Agility | 1000 | |
107 | ![]() |
Staff of Wizardry | +10 Intelligence | 1000 | |
108 | ![]() |
Ultimate Orb | +10 to all stats | 2100 |
Weapon Dealer | |||||
109 | ![]() |
Blades of Attack | +9 damage | 450 | |
110 | ![]() |
Broadsword | +18 damage | 1200 | |
111 | ![]() |
Quarterstaff | +10 attack speed, +10 damage | 900 | |
112 | ![]() |
Claymore | +21 damage | 1400 | |
113 | ![]() |
Chainmail | +5 armor | 550 | |
114 | ![]() |
Stout Shield | 60 % cơ hội block 20 damage | 250 | |
115 | ![]() |
Javelin | +21 damage 20 % cơ hội +40 damage cho mỗi hit đánh |
1500 | |
116 | ![]() |
Mithril Hammer | +24 damage | 1600 | |
117 | ![]() |
Helm of Iron Will | +5 armor, +3 HP regen/s | 950 | |
118 | ![]() |
Plate Mail | +10 armor | 1400 | |
119 | ![]() |
Quelling Blade | +32% bonus attack damage khi đánh các unit non-hero, +12% với hero ranger. | 225 |
Learagas The Vile | |||||
120 | ![]() |
Demon Edge | +46 damage | 2400 | |
121 | ![]() |
Eaglehorn | +25 Agility | 3300 | |
122 | ![]() |
Messerschmidt’s Reaver | +25 Strength | 3200 | |
123 | ![]() |
Sacred Relic | +60 damage | 3800 | |
124 | ![]() |
Hyperstone | +55 attack speed | 2100 | |
125 | ![]() |
Ring of Health | +5 hp regen/s | 875 | |
126 | ![]() |
Void Stone | +100% mana regen | 875 | |
127 | ![]() |
Mystic Staff | +25 Intelligence | 2700 | |
128 | ![]() |
Energy Booster | +250 mana | 1000 | |
129 | ![]() |
Point Booster | +150 mana, +200 HP | 1200 | |
130 | ![]() |
Vitality Booster | +250 HP | 1100 | |
131 | ![]() |
Orb of Venom | Gây ra 3 damage mỗi giây trong 4s kèm 4% slow cho ranged, 12% slow cho melee. | 275 |